Bài 2: Phân tích HN3 – Mary khóc rồi [Phiên bản 3]

Hôm nay tiếng Trung Chinese sẽ tiếp tục giới thiệu phần kiến thức Bài 2: Giáo trình Hán ngữ 3: “玛丽哭了 – Mary khóc rồi” của Giáo trình Hán ngữ 3 trong bộ Giáo trình hán ngữ 6 quyển. Qua bài 2, chúng ta sẽ học từ vựng về chủ đề Đi khám bệnh với ngữ pháp động tác đã hoàn thành.

← Xem lại: Bài 1: Giáo trình Hán ngữ 3 – Điền phương đi đâu rồi

1. TỪ VỰNG

1️⃣ 病人 /bìngrén/ Bệnh nhân

🇻🇳 Tiếng Việt: Bệnh nhân
🔤 Pinyin: bìngrén
🈶 Chữ Hán: 🔊 病人

📝 Ví dụ:

  • 🔊 医生给病人开药。
  • /Yīshēng gěi bìngrén kāi yào/
  • Bác sĩ kê đơn thuốc cho bệnh nhân.

2️⃣ 肚子 /dùzi/ : Bụng

🇻🇳 Tiếng Việt: Bụng
🔤 Pinyin: dùzi
🈶 Chữ Hán: 🔊 肚子

📝 Ví dụ:

  • 🔊 拉肚子了吗?
  • /Lādùzi le ma?/
  • Có bị tiêu chảy không?

3️⃣ 厉害 /lìhài/ :rất, cực kỳ

🇻🇳 Tiếng Việt: rất, cực kỳ
🔤 Pinyin: lìhài
🈶 Chữ Hán: 🔊 厉害

📝 Ví dụ:

🔊 你中文说得真厉害!

  • (Nǐ Zhōngwén shuō de zhēn lìhài!)
  • Tiếng Trung của bạn nói rất giỏi!

🔊 他跑步跑得很厉害。

  • (Tā pǎobù pǎo de hěn lìhài.)
  • Anh ấy chạy rất nhanh.

4️⃣ 了/Le/ rồi ( trợ từ biểu đạt trạng thái đã hoàn thành xong rồi)

🇻🇳 Tiếng Việt: rồi ( trợ từ biểu đạt trạng thái đã hoàn thành xong rồi)
🔤 Pinyin: Le
🈶 Chữ Hán: 🔊

📝 Ví dụ:

🔊 你怎么了?

  • /Nǐ zěnme le?/
  • Anh bị sao thế?

🔊 我吃晚饭了。

  • /Wǒ chī wǎnfànle./
  • Tôi ăn tối rồi.

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→ Đọc tiếp: Bài 3 Giáo trình Hán ngữ Quyển 3

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button